Top 12 thực phẩm tốt cho da mà bạn sẽ tiếc nếu biết quá muộn

XEM NHANH

    17 Tháng 02
    Đăng bởi:  Ngọc

    Top 12 thực phẩm tốt cho da mà bạn sẽ tiếc nếu biết quá muộn

    Toàn những thực phẩm thông dụng ở Việt Nam, những món tưởng chừng 'rẻ bèo' lại đem về công dụng như sử dụng mỹ phẩm đắt tiền.

    1 - Cá với lượng dầu cao

    Cá hồi, cá thu, cá trích... là những loại cá với lượng axit béo Omega-3 cao. Chất này giảm viêm, hạn chế tác hại của tia UV trong ánh nắng mặt trời, giữ ẩm cho làn da (theo springer, ncbi). Bên cạnh đó những loại cá với lượng dầu cao còn cung cấp Vitamin E tự nhiên, Protein chất lượng để bảo làn da luôn khỏe mạnh (theo ncbi). 

    2 - Trái bơ

    Chất béo trong bơ được xem là thành phần giúp cho da đàn hồi, giữ ẩm tốt. Nghiên cứu hơn 700 phụ nữ cho thấy, tiêu thụ chất béo thực vật tương tự như trong trái bơ giúp da giữ được sự trẻ trung, dẻo dai hơn so với những người không sử dụng (nguồn ncbi).

    3 - Hạt óc chó

    Mới thịnh hành ở Việt Nam trong những nằm gần đây, tuy nhiên hạt óc chó đã phổ biến ở phương Tây từ rất lâu. Omega-3 và Omega-6 có trong loại hạt này giúp giảm viêm, hạn chế mụn. Với thành phần 8% kẽm, sử dụng hạt óc chó gián tiếp tạo nên một lớp rào chắn bảo vệ dàn da căng mướt.

    4 - Hạt hướng dương

    Đa phần các loại hạt đều đem lại lợi ích gì đó cho cơ thể, hạt hướng dương cũng không ngoại lệ. Thành phần có trong hạt hướng dương rất tốt cho da bao gồm Vitamin E, cùng với kẽm và  Protein thực vật.

    5 - Khoai lang

    Loại củ cực kỳ phổ biến ở Việt Nam, chứa thành phần Beta Carotene như một loại chất chống nắng tự nhiên. Khi ăn khoai lang, chất chống oxy hóa này sẽ được kết hợp vào da của bạn và giúp bảo vệ các tế bào da của bạn khỏi ánh nắng mặt trời, ngăn ngừa cháy nắng, chết tế bào, chống khô và nhăn da (theo Pubmed).

    6 - Ớt chuông (đỏ hoặc vàng)

    Đây là loại trái cung cấp lượng Vitamin A, Beta Carotene và Vitamin C dồi dào cho chơ thể. Nghiên cứu được công bố trên Pubmed cho thấy sự liên kết mật thiết giữa việc ăn nhiều thực phẩm chứa Vitamin C với việc hạn chế bị nhăn da, khô da do tuổi tác.

    7 - Bông cải xanh

    Bên cạnh chứa nhiều Vitamin A, C, kẽm, bông cải xanh còn có Lutein, một loại Carotenoid hoạt động giống như Beta Carotene giúp chống oxy hóa, ngăn ngừa sự "già đi" của bề mặt da. Ngoài ra thành phần Sulforaphane như một thành phần chống ung thư bao gồm cả ung thư da (theo Pubmed), duy trì mức độ Collagen có trong da của bạn.

    8 - Cà chua

    Cà chua là một nguồn cung cấp Vitamin C và tất cả các Carotenoid chính, đặc biệt là Lycopene. Các Carotenoid này bảo vệ làn da của bạn khỏi tác hại của ánh nắng mặt trời và có thể giúp ngăn ngừa nếp nhăn.

    9 - Đậu nành

    Chứa Isoflavone, được chứng minh là có tác dụng cải thiện nếp nhăn, tạo ra Collagen, giữ được độ đàn hồi của da và chống khô da.

    10 - Socola

    Tác dụng của Socola rất phi thường với làn da của bạn, lại thêm một lý do nữa để bạn yêu thích món ăn này. Socola chứa chất chống oxy hóa có thể bảo vệ làn da của bạn khỏi bị cháy nắng. Những chất chống oxy hóa này cũng có thể cải thiện nếp nhăn, điều tiết lưu lượng máu và giữ cân bằng kết cấu làn da.

    11 - Trà xanh

    Catechin có trong trà xanh là chất chống oxy hóa mạnh mẽ, bảo vệ làn da của bạn chống lại tác hại của ánh nắng mặt trời, giảm mẩn đỏ, cũng như tăng cường độ ẩm và độ đàn hồi của da.

    12 - Nho đỏ

    Loại trái cây này cũng khá phổ biến ở Việt Nam, chứa Resveratrol, chất chống oxy hóa có thể làm chậm quá trình lão hóa da bằng cách loại bỏ các gốc tự do có hại gây hại cho làn da của bạn.

    Đảm bảo rằng cơ thể của bạn luôn đầy đủ dinh dưỡng cần thiết để bảo vệ làn da của mình. Các thực phẩm trong danh sách trên rất phổ biến, dễ mua và là lựa chọn tuyệt vời cho thói quen ăn uống lành mạnh. Chúc bạn có được sự trẻ trung, tươi tắn và tràn đầy năng lượng nhé! 

    Chúng tôi tham khảo, trích dẫn từ các nguồn, các nghiên cứu khoa học sau:

    1. Healthline: https://www.healthline.com/nutrition/12-foods-for-healthy-skin

    2. https://link.springer.com/chapter/10.1007/978-3-642-12264-4_9

    3. https://pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/25195602/

    4. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4773779/

    5. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3257702/

    6. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16029676

    7. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/24675046

    8. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/20085665

    9. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23638933

    10. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3673383/

    11. https://fdc.nal.usda.gov/fdc-app.html#/food-details/171705/nutrients

    12. https://fdc.nal.usda.gov/fdc-app.html#/food-details/170187/nutrients

    13. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4190204/

    14. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4169675/

    15. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23053552

    16. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/23053552

    17. https://fdc.nal.usda.gov/fdc-app.html#/food-details/168483/nutrients

    18. https://fdc.nal.usda.gov/fdc-app.html#/food-details/170108/nutrients

    19. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17921406

    20. https://fdc.nal.usda.gov/fdc-app.html#/food-details/170379/nutrients

    21. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26970133

    22. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26799467

    23. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/24121007

    24. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16465309

    25. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17914160

    26. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27095228

    27. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/15277161

    28. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17484381

    29. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2705153/

    30. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/14608119

    31. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16522663

    32. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27470376

    33. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16702322

    34. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/25116848

    35. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/26581682

    36. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17164979

    37. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/24970388

    38. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/11351267

    39. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/12871030

    40. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/27618035

    41. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/21525260

    42. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/17213230

    43. https://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/16732220

    Xem thêm
    popup

    Số lượng:

    Tổng tiền: